• Bán website rao vặt 10 năm tuổi

    Chào các thành viên,

    Sau gần 10 năm hoạt động vì đam mê muốn tạo ra một hệ thống website nổi tiếng với nhiều người dùng và tối thiểu mang lại ít chi phí trong sinh hoạt.

    Nhưng đam mê nào cũng đành tắt nếu không mang lại chi phí tối thiểu để duy trì. Hôm nay, rất tiếc Admin xin thông báo website sẽ ngừng hoạt động từ ngày 13/09/2025.

    Thời gian còn lại:

    Đang tải...

    Lý do: Không đủ kinh phí duy trì.

    Nay xin bán website rao vặt với toàn bộ domain, code, và hỗ trợ cài đặt lên host cho bạn nào quan tâm. Chỉ số PA 44, DA 37.
    Giá đấu giá khởi điểm: 380 USDT

    Liên hệ: Gửi tin nhắn cho Admin

    Thanh toán qua ví Binance (vì lý do ẩn danh).

    Sau thời gian trên, nếu không thể chuyển nhượng, website sẽ offline vĩnh viễn.

Cách nhận biết và sử dụng các từ loại trong Tiếng Anh

ID tin: 31171

IELTS Lingo

Cấp Sắt
Có 5 từ loại chính trong tiếng anh

  • Danh từ (Nouns)
  • Tính từ (Adjective)
  • Động từ (Verb)
  • Trạng từ (Adverb)
  • Giới từ (Preposition)
1. Danh từ Tiếng Anh
Định nghĩa

Danh từ trong tiếng Anh là Noun, viết tắt là chữ N. Danh từ là cái từ mà chỉ ra cái “danh”. Danh là “tên”, giống như “biệt danh” hay “chức danh”.

Danh từ là những từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,..

Vị trí của danh từ trong câu

  • Danh từ làm chủ ngữ trong câu
Thường đứng ở đầu câu và sau trạng ngữ chỉ thời gian.

Ví dụ: Yesterday Hue went home at 9.pm. (Hôm qua Huệ về nhà lúc 9 giờ tối)

Hue là danh từ tên riêng, đứng đầu câu và sau danh từ chỉ thời gian là Yesterday, đóng vai trò làm chủ ngữ.

  • Danh từ đứng sau tính từ
Danh từ đi sau các tính từ sở hữu như: my, your, our, their, his, her, its. Hoặc các tính từ khác như good, beautiful….

Ví dụ: Hoa is a my student. (Hoa là học sinh của tôi)

Trong câu trên, ta thấy sau tính từ sở hữu my (của tôi) là danh từ student (học sinh).

  • Danh từ làm tân ngữ, đứng sau động từ
Ví dụ: We love English. (chúng tôi yêu Tiếng Anh)

Sau động từ Love là danh từ English

  • Danh từ đứng sau “enough”
Ex: Hoan didn’t have enough money to buy that computer. (Hoàn đã không có đủ tiền để mua chiếc máy tính kia)

  • Danh từ đứng au các mạo từ
Các mạo từ như: a, an, the

Hoặc các từ như this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,…

Ví dụ: This book is an interesting book.


  • Danh từ đứng sau giới từ
Các giới từ như: in, on, of, with, under, about, at …

Ví dụ: Phuong Nguyen is good at dancing. (Phượng Nguyễn rất giỏi về nhảy nhót)

Dấu hiệu nhận biết

Danh từ Tiếng Anh thường có hậu tố là:

  • tion: nation,education,instruction……….
  • sion: question, television ,impression,passion……..
  • ment: pavement, movement, environmemt….
  • ce: differrence, independence,peace………..
  • ness: kindness, friendliness……
  • y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
  • er/or : động từ + er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…
2. Tính từ trong Tiếng Anh
Tính từ trong tiếng Anh là Adjective, viết tắt là Adj. Tính từ là từ mà nêu ra tính chất của sự vật, sự việc, hiên tượng.

Vị trí của tính từ trong câu

Tính từ thường đứng ở các vị trí sau

  • Tính từ đứng trước danh từ
Adj + N

Ví dụ: My Tam is a famous singer.

  • Tính từ đứng sau động từ liên kết:
tobe/seem/appear/feel/taste/look/keep/get + adj

Ví dụ: She is beautiful

Tom seems tired now.

Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj

Ví dụ: He makes me happy

  • Tínd từ đứng sau “ too”
S + tobe/seem/look….+ too +adj…

Ví dụ: He is too short to play basketball.

  • Tính từ đứng trước “enough”
S + tobe + adj + enough…

Ví dụ: She is tall enough to play volleyball.

  • Trong cấu trúc so…that:
tobe/seem/look/feel…..+ so + adj + that

Ví dụ: The weather was so bad that we decided to stay at home

  • Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh (lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less, as….as)
Ví dụ: Meat is more expensive than fish.

Huyen is the most intelligent student in my class

  • Tính từ trong câu cảm thán
How +adj + S + V

What + (a/an) + adj + N

Dấu hiệu nhận biết tính từ

Thường có hậu tố(đuôi) là:

  • al: national, cutural…
  • ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
  • ive: active, attractive ,impressive……..
  • able: comfortable, miserable…
  • ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous…
  • cult: difficult…
  • ish: selfish, childish…
  • ed: bored, interested, excited…
  • y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
Xem thêm: Cách viết thư yêu cầu trong IELTS General Writing Task 1
 
⚠️ Cảnh báo!

Mọi thông tin được đăng tải trên website chỉ mang tính chất tham khảo! Tuyệt đối không mua hàng, chuyển tiền, cung cấp thông tin nhạy cảm dựa trên các thông tin được đăng tải trên website. Vì đó có thể là lừa đảo. Website không trực tiếp tham gia vào bất kỳ hoạt động mua bán, trao đổi, hay đăng tải nội dung liên quan đến:

  • Tài chính (vay, cho vay, đầu tư...)
  • Sức khỏe (chẩn đoán, điều trị...)
  • Giáo dục (văn bằng, chứng chỉ...)
  • ️ Chính trị, tôn giáo, pháp luật
  • ️ Mua bán hàng giả, hàng nhái, hàng buôn lậu
  • ⚖️ Các nội dung vi phạm pháp luật Việt Nam

Nếu bạn có nhu cầu về các lĩnh vực trên, hãy đến các cơ quan chức năng hoặc tổ chức được cấp phép để được hỗ trợ chính thống.

Hãy cảnh giác với các hành vi lừa đảo liên quan đến tiền bạc, sức khỏe, hoặc thông tin sai lệch!

Quảng cáo

doante thiết kế nhận diện thương hiệu Give $300, Get $100

Cần hỗ trợ, tư vấn vui lòng liên hệ:

Email: Bấm để xem [email protected]

Hoặc: Bấm vào đây

Danh mục tặng

Tri ân đội ngũ Quản trị Website

Mục tiêu
$200.00
Nhận được
$0.00
Sự kiện này sẽ kết thúc sau:
Back
Top