IELTS Lingo
Cấp Sắt
Có 5 từ loại chính trong tiếng anh
Định nghĩa
Danh từ trong tiếng Anh là Noun, viết tắt là chữ N. Danh từ là cái từ mà chỉ ra cái “danh”. Danh là “tên”, giống như “biệt danh” hay “chức danh”.
Danh từ là những từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,..
Vị trí của danh từ trong câu
Ví dụ: Yesterday Hue went home at 9.pm. (Hôm qua Huệ về nhà lúc 9 giờ tối)
Hue là danh từ tên riêng, đứng đầu câu và sau danh từ chỉ thời gian là Yesterday, đóng vai trò làm chủ ngữ.
Ví dụ: Hoa is a my student. (Hoa là học sinh của tôi)
Trong câu trên, ta thấy sau tính từ sở hữu my (của tôi) là danh từ student (học sinh).
Sau động từ Love là danh từ English
Hoặc các từ như this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,…
Ví dụ: This book is an interesting book.
Ví dụ: Phuong Nguyen is good at dancing. (Phượng Nguyễn rất giỏi về nhảy nhót)
Dấu hiệu nhận biết
Danh từ Tiếng Anh thường có hậu tố là:
Tính từ trong tiếng Anh là Adjective, viết tắt là Adj. Tính từ là từ mà nêu ra tính chất của sự vật, sự việc, hiên tượng.
Vị trí của tính từ trong câu
Tính từ thường đứng ở các vị trí sau
Ví dụ: My Tam is a famous singer.
Ví dụ: She is beautiful
Tom seems tired now.
Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj
Ví dụ: He makes me happy
Ví dụ: He is too short to play basketball.
Ví dụ: She is tall enough to play volleyball.
Ví dụ: The weather was so bad that we decided to stay at home
Huyen is the most intelligent student in my class
What + (a/an) + adj + N
Dấu hiệu nhận biết tính từ
Thường có hậu tố(đuôi) là:
- Danh từ (Nouns)
- Tính từ (Adjective)
- Động từ (Verb)
- Trạng từ (Adverb)
- Giới từ (Preposition)
Định nghĩa
Danh từ trong tiếng Anh là Noun, viết tắt là chữ N. Danh từ là cái từ mà chỉ ra cái “danh”. Danh là “tên”, giống như “biệt danh” hay “chức danh”.
Danh từ là những từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,..
Vị trí của danh từ trong câu
- Danh từ làm chủ ngữ trong câu
Ví dụ: Yesterday Hue went home at 9.pm. (Hôm qua Huệ về nhà lúc 9 giờ tối)
Hue là danh từ tên riêng, đứng đầu câu và sau danh từ chỉ thời gian là Yesterday, đóng vai trò làm chủ ngữ.
- Danh từ đứng sau tính từ
Ví dụ: Hoa is a my student. (Hoa là học sinh của tôi)
Trong câu trên, ta thấy sau tính từ sở hữu my (của tôi) là danh từ student (học sinh).
- Danh từ làm tân ngữ, đứng sau động từ
Sau động từ Love là danh từ English
- Danh từ đứng sau “enough”
- Danh từ đứng au các mạo từ
Hoặc các từ như this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,…
Ví dụ: This book is an interesting book.
- Danh từ đứng sau giới từ
Ví dụ: Phuong Nguyen is good at dancing. (Phượng Nguyễn rất giỏi về nhảy nhót)
Dấu hiệu nhận biết
Danh từ Tiếng Anh thường có hậu tố là:
- tion: nation,education,instruction……….
- sion: question, television ,impression,passion……..
- ment: pavement, movement, environmemt….
- ce: differrence, independence,peace………..
- ness: kindness, friendliness……
- y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
- er/or : động từ + er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…
Tính từ trong tiếng Anh là Adjective, viết tắt là Adj. Tính từ là từ mà nêu ra tính chất của sự vật, sự việc, hiên tượng.
Vị trí của tính từ trong câu
Tính từ thường đứng ở các vị trí sau
- Tính từ đứng trước danh từ
Ví dụ: My Tam is a famous singer.
- Tính từ đứng sau động từ liên kết:
Ví dụ: She is beautiful
Tom seems tired now.
Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj
Ví dụ: He makes me happy
- Tínd từ đứng sau “ too”
Ví dụ: He is too short to play basketball.
- Tính từ đứng trước “enough”
Ví dụ: She is tall enough to play volleyball.
- Trong cấu trúc so…that:
Ví dụ: The weather was so bad that we decided to stay at home
- Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh (lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less, as….as)
Huyen is the most intelligent student in my class
- Tính từ trong câu cảm thán
What + (a/an) + adj + N
Dấu hiệu nhận biết tính từ
Thường có hậu tố(đuôi) là:
- al: national, cutural…
- ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
- ive: active, attractive ,impressive……..
- able: comfortable, miserable…
- ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous…
- cult: difficult…
- ish: selfish, childish…
- ed: bored, interested, excited…
- y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…