• Trong thời gian sắp tới, những tài khoản đăng thông tin về Casino, cá độ, cờ bạc, hàng giả, hàng nhái, và những mặc hàng trái với pháp luật Việt Nam sẽ bị Ban ( khóa tài khoản và xóa bài đăng ) mà không cần báo trước. Vì vậy, nếu tài khoản của bạn có những nội dung trái pháp luật, vui lòng xóa những tin đó hoặc bị Ban ( khóa tài khoản ). Cảm ơn các bạn đã sử dụng website.

Tổng hợp từ vựng và các bài mẫu IELTS Writing Task 2 – EDUCATION

QC Banner 01

IELTS Lingo

Cấp Sắt
Xin chào tất cả các bạn, ngày hôm này IELTS Lingo sẽ giới thiệu đến cho các bạn một topic rất là phổ biến trong đề thi IELTS Writing Task 2. Đó chính là chủ đề Education. Đến với bài này sẽ tổng hợp những từ vựng hay nhất và những bài viết mẫu đã được Tiến sĩ Dane Trương dày công biên soạn. Cùng tìm hiểu ngay nhé!

Vocabulary trong topic Education
1.A warning – local variations
This list of vocabulary comes from the British educational system. Different countries and cultures frequently use their own terminology. For instance, in American English it is quite possible to describe university as “college” or “school”. These words mean something quite different in British English

2. Graduate
  • Graduate (tốt nghiệp) (verb): Graduate from university.
  • A graduate (người tốt nghiệp) (noun): A graduate of Oxford university/ a graduate in economics.
  • A postgraduate (sau đại học) (noun): He’s a postgraduate student.
  • An undergraduate (sinh viên ĐH) (noun): Undergraduates receive a grant.
  • A fresher (SV năm nhất) (noun): Life can be difficult for freshers.
(it can replace the word “student” note the different prepositions “of a university” and “from university” and “in a subject” graduate is quite formal so in speaking you could use “I left university” instead a fresher is a first year student, Americans use “freshman”)

3. Level of degrees
  • A first degree: The degree undergraduate do.
  • A bachelor’s degree: A synonym for a first degree.
  • A master’s (degree): He is doing a master’s in politics.
  • A PhD or a doctorate: Only a few students go on to do a PhD.
4. Type of Education
  • Higher education : University education
  • Further education: Normally for more vocational courses and may start from the age of 16.
  • Adult education: This is normally for non-degree programmes and often is part-time.
  • notes
if you receive a degree from a university, you are in higher education

if you receive a diploma or certificate, you are in further education

5. Type of Course
  • A full- time degree course: Most students follow a full-time degree course.
  • A part –time degree course: If you are in full-time employment, a part-time may be more suitable.
  • A distance course (online): In the age of the internet, more and more people are studying by distance.
  • A sandwich course (vừa học vừa làm): If you want practical experience, a sandwich course is the best option.
6. Forms of Learning
  • Lecture (bài giảng): The students make notes and listen to lecturer. There may be a question and answer session at the end.
  • Seminar: Often led by a student on a particular topic. Normally, the idea is everyone gets the chance to talk. Often follows a lecture.
  • Tutorial (kèm): Sometimes teaching one-to-one with a tutor and sometimes the same as a seminar.
7. Financial Aid for Students
  • Scholarship (học bổng): She won a scholarship for her dissertation. (a scholarship is won for academic merit)
  • Grant (trợ cấp): Because she came from a poor background, she was given a grant by local government. (typically a grant is awarded either for a particular project or to allow a student to follow a course)
  • Student Loan (nợ sinh viên): Almost all British undergraduates now have student loans that they need to replay when they start earning.
Xem thêm: IELTS GENERAL LÀ GÌ? Cấu trúc và thang điểm IELTS General

Synonyms
  • children = juveniles, youngsters
  • education= learning, instruction, acquiring knowledge
  • students = pupils, learners
  • parents = caregivers, guardians, mothers and fathers
  • schools = educational institutions
  • society = community, citizens
  • teachers = educators
 

QC_5

QC Banner 02

thiết kế catalogue giá rẻ

Danh mục tặng

Tặng Admin ly Cà Phê

- Nếu bạn cảm thấy những gì Admin đang làm mang lại lợi ích cho bạn. Bạn có thể tặng Admin một ly cà phê để cảm ơn. Đó là động lực để mình tiếp tục duy trì và bảo dưỡng website. Vì mỗi năm Admin phải bỏ tiền túi để duy trì website mà không hề có tí lợi nhuận nào ( Làm không công hihi ). Cảm ơn bạn đã đọc.
- Tri ân: +2000 Zen / mỗi lượt ( bất kể bạn tặng Admin ly cà phê 5k hay 100k )
Mục tiêu
$200.00
Nhận được
$0.00
Sự kiện này sẽ kết thúc sau:
Back
Top