T
tiếng hàn tại yên phong
Guest
1.저는 바빠요
Cho-nưn-ba-bba-yô
Tôi bận.
2.좋아요!
Chô-a-yô.
Tốt!
3.안 되요.
An-tuê-yô.
Không được.
4.아직 안되요.
A-chik-an-tuê-yô.
Vẫn chưa được.
5.알겠습니다.
al-kết-sưm-ni-tà.
Tôi hiểu rồi
hay 알았어요.
a-rát-sò-yô.
Tôi biết rồi.
6. 나는 몰라요.
Na-nưn/mồ-la-yô.
Tôi không biết.
7.저는 시간이 없어요.
Cho-nưn/xi-ka-ni-ọp-so-yô.
Tôi không có thời gian.
8. 맛있습니다.
Ma-xít-sưm-ni-tà.
Ngon quá.
9.사랑해요.
Sa-rang-he-yô.
Tôi yêu em.
10.저는 못해요.
Cho-nưn/mô-the-yô.
Tôi không làm được.
11. 이름이 뭐예요?
I-rư-mi/muo-yê-yô?
Tên bạn là gì?
12.집은 어디예요?
chi-bưn/o-đi-yê-yô?
Nhà bạn ở đâu?
13. 김선생님 여기 계세요?
Kim-son-seng-nim/yo-ki/kyê-sê-yô?
Thầy giáo Kim có ở đây không?
14 미스김 있어요?
Mi-ư-Kim/ it-so-yô?
Có cô Kim ở đây không?
1. Tôi là người Việt Nam.
지금 호치민에 살고 있습니다
2. 안녕하세요. 만나서 반갑습니다. 저는 리에 라고 합니다
[annyoeng-haseyo./mannaseo-pankap-sumnita./jonưn- lie ragohamnita]
Xin chào,rất vui được gặp bạn, tôi tên là liên.
3. 베트남 사람입니다
[pettưnam-saram-imnida]
Tôi là người Việt Nam.
4. 지금 호치민에 살고 있습니다
[ji-kum/ho-chi-minh-ê/sal-ko-it-sum-ni-ta]
Tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh.
5. 올해 스물 살입니다
[ol-he/sư-mul-sal-rim-ni-ta]
Năm nay tôi hai mươi tuổi.
6. 저는 사이곤경제 대학교에 대학생입니다
[jo-nưn/sa-i-kon-kyoeng-je/tae-hak-kyo-e/tae-hak-seng-im-ni-ta]
Tôi là sinh viên đại học Kinh Tế Sài Gòn.
7. 제 취미가 여행입니다
[je-chuy-mi-ka/yơ-heng-im-ni-ta]
Sở thích của tôi là đi du lịch.
8. 여러 나라에 여행을 가는 것을 좋아합니다
[yơ-rơ-nara-e/yơ-heng-ưl/ka-nưn-kợt-sưl/jo-a-ham-ni-ta]
Tôi thích đi du lịch ở nhiều đất nước.
HOTLINE: 0966.411.584
ĐỊA CHỈ: NGÃ TƯ THỊ TRẤN CHỜ-YÊN PHONG-BẮC NINH
Cho-nưn-ba-bba-yô
Tôi bận.
2.좋아요!
Chô-a-yô.
Tốt!
3.안 되요.
An-tuê-yô.
Không được.
4.아직 안되요.
A-chik-an-tuê-yô.
Vẫn chưa được.
5.알겠습니다.
al-kết-sưm-ni-tà.
Tôi hiểu rồi
hay 알았어요.
a-rát-sò-yô.
Tôi biết rồi.
6. 나는 몰라요.
Na-nưn/mồ-la-yô.
Tôi không biết.
7.저는 시간이 없어요.
Cho-nưn/xi-ka-ni-ọp-so-yô.
Tôi không có thời gian.
8. 맛있습니다.
Ma-xít-sưm-ni-tà.
Ngon quá.
9.사랑해요.
Sa-rang-he-yô.
Tôi yêu em.
10.저는 못해요.
Cho-nưn/mô-the-yô.
Tôi không làm được.
11. 이름이 뭐예요?
I-rư-mi/muo-yê-yô?
Tên bạn là gì?
12.집은 어디예요?
chi-bưn/o-đi-yê-yô?
Nhà bạn ở đâu?
13. 김선생님 여기 계세요?
Kim-son-seng-nim/yo-ki/kyê-sê-yô?
Thầy giáo Kim có ở đây không?
14 미스김 있어요?
Mi-ư-Kim/ it-so-yô?
Có cô Kim ở đây không?
1. Tôi là người Việt Nam.
지금 호치민에 살고 있습니다
2. 안녕하세요. 만나서 반갑습니다. 저는 리에 라고 합니다
[annyoeng-haseyo./mannaseo-pankap-sumnita./jonưn- lie ragohamnita]
Xin chào,rất vui được gặp bạn, tôi tên là liên.
3. 베트남 사람입니다
[pettưnam-saram-imnida]
Tôi là người Việt Nam.
4. 지금 호치민에 살고 있습니다
[ji-kum/ho-chi-minh-ê/sal-ko-it-sum-ni-ta]
Tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh.
5. 올해 스물 살입니다
[ol-he/sư-mul-sal-rim-ni-ta]
Năm nay tôi hai mươi tuổi.
6. 저는 사이곤경제 대학교에 대학생입니다
[jo-nưn/sa-i-kon-kyoeng-je/tae-hak-kyo-e/tae-hak-seng-im-ni-ta]
Tôi là sinh viên đại học Kinh Tế Sài Gòn.
7. 제 취미가 여행입니다
[je-chuy-mi-ka/yơ-heng-im-ni-ta]
Sở thích của tôi là đi du lịch.
8. 여러 나라에 여행을 가는 것을 좋아합니다
[yơ-rơ-nara-e/yơ-heng-ưl/ka-nưn-kợt-sưl/jo-a-ham-ni-ta]
Tôi thích đi du lịch ở nhiều đất nước.
HOTLINE: 0966.411.584
ĐỊA CHỈ: NGÃ TƯ THỊ TRẤN CHỜ-YÊN PHONG-BẮC NINH