Công Ty Minh Ngọc
Cấp Nhôm
Hạt hút ẩm Nhôm hoạt tính Devson- 101TM** Alumina Desiccant Ấn Độ
§ Sản phẩm: Activated Alumina Devson-101TM || India (Ấn Độ)
§ Ứng dụng chính: cho các hệ thống sấy khí hấp thụ.
§ Điểm sương yêu cầu -40°C (có thể đạt được đến -70°C)
§ Đóng gói: Bao 20 Kgs ||
Hạt hút ẩm Nhôm hoạt tính Devson-101TM || Alumina Desiccant Ấn Độ. Size tiêu chuẩn của hạt Devson-101TM là 4-6mm. Ứng dụng phổ biến cho hệ thống Heatless Desiccant Air Dryer.
Sản phẩm Alumina Desiccant Devson-101TM được sản xuất tại nhà máy Devson Insulator tại Ấn Độ. Đơn vị đang phân phối: Công ty TNHH Công Nghiệp Minh Ngọc. || Đại diện thương mại và phân phối sản phẩm Devson-101TM tại thị trường Việt Nam.
Devson-101TM được nhập khẩu chính ngạch và có đầy đủ chứng từ pháp lý.
Hiện nay, Devson-101TM đang là sự lựa chọn tối ưu cho việc sử dụng thay thế tương đương. Các loại hạt hút ẩm Nhôm hoạt tính khác như UOP Honeywel A201/ D201 || Vanair || Axens ||
Ưu điểm thứ nhất là về tính năng kỹ thuật, Devson-101TM đáp ứng yêu cầu sử dụng hầu hết các dạng sấy khí kiểu hấp thụ. Bên cạnh đó, giá cả của Devson-101TM hiện đang tốt hơn so với các thương hiệu khác, kể cả so với hạt hút ẩm Dryocel D848 USA
SPECIFICATION OF ACTIVATED ALUMINA BALLS DEVSON-101™ GRADE
(Thông số kỹ thuật đặc trưng của hạt hút ẩm nhôm hoạt tính Dev-101TM)
Particle Form (Hình dạng) Spheres
Particle Size Available (Kích cỡ) 3-5 mm, 4-6 mm
và 5-8 mm
Thông số
đã đo đạc (sample) Phạm vi
chấp nhận
Adsorption Capacity at 300C
And 60% RH by wt (%)
(Khả năng hấp thụ nước ở 300C và độ ẩm tương đối 60%) 21.8 20-26
Surface Area (m2/gm) (min.)
(Diện tích bề mặt) 360 300-425
Pore Volume (cc/gm)
(Thể tích Pore tổng) 0.42 0.4-0.5
Bulk Density Tapped (kg/m3)
(Trọng lượng riêng) 820 750-850
Bed Crushing Strength (%)
(Độ bền của hạt) 96 90-99
Loss on attrition (%)
(Độ hao hụt -do mài mòn) 0.15 0.0 – 0.4
Loss on Ignition (2500C-10000C)
(Độ hao hụt do quá nhiệt) 6.04% 4.5 – 8.0 %
Free Moisture at 1200C (%) 1.1 0.0 – 2.0
Size Tolerance (%)
Undersize/Oversize/ Dung sai 2 0-5
Shelf Life (Bảo quản trong) 3 year
Guarantee Period (Thời gian BH) 3 year
Chemical Analysis (%)
(Thành phần hóa học)
Al2O3 (by difference) 93.35 92-95
Na2O 0.25 0.1-0.3
Fe2O3 0.08 0.02 -0.12
SiO2 0.1 0.1-0.5
Lưu ý về vấn đề trọng lượng của hạt hút ẩm Alumina Desiccant
Trọng lượng riêng của khối hạt hút ẩm là 1 giá trị trung bình và nó không tuyệt đôi chính xác. Do đó, khi tính toán số lượng đặt hàng tối thiểu cho hệ thống bồn chứa. Nên cộng thêm 10% khối lượng để dự phòng. Với cách này thì sẽ đảm bảo lớp đệm hạt hút ẩm trong bồn chứa không bị ảnh hưởng. Từ đó, độ ẩm đầu ra của không khí nén sẽ được ổn định.
Mọi chi tiết Quý khách vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP MINH NGỌC
Văn phòng: 6/9 Đề Thám, P. Cầu Ông Lãnh, Quận 1, TPHCM
Kho: 51/9-51/11 Đường 24, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, TPHCM
Phone: 0938813669 Ms. Xuân (Zalo)
Skype: [email protected]
Email: [email protected]
§ Sản phẩm: Activated Alumina Devson-101TM || India (Ấn Độ)
§ Ứng dụng chính: cho các hệ thống sấy khí hấp thụ.
§ Điểm sương yêu cầu -40°C (có thể đạt được đến -70°C)
§ Đóng gói: Bao 20 Kgs ||
Hạt hút ẩm Nhôm hoạt tính Devson-101TM || Alumina Desiccant Ấn Độ. Size tiêu chuẩn của hạt Devson-101TM là 4-6mm. Ứng dụng phổ biến cho hệ thống Heatless Desiccant Air Dryer.
Sản phẩm Alumina Desiccant Devson-101TM được sản xuất tại nhà máy Devson Insulator tại Ấn Độ. Đơn vị đang phân phối: Công ty TNHH Công Nghiệp Minh Ngọc. || Đại diện thương mại và phân phối sản phẩm Devson-101TM tại thị trường Việt Nam.
Devson-101TM được nhập khẩu chính ngạch và có đầy đủ chứng từ pháp lý.
Hiện nay, Devson-101TM đang là sự lựa chọn tối ưu cho việc sử dụng thay thế tương đương. Các loại hạt hút ẩm Nhôm hoạt tính khác như UOP Honeywel A201/ D201 || Vanair || Axens ||
Ưu điểm thứ nhất là về tính năng kỹ thuật, Devson-101TM đáp ứng yêu cầu sử dụng hầu hết các dạng sấy khí kiểu hấp thụ. Bên cạnh đó, giá cả của Devson-101TM hiện đang tốt hơn so với các thương hiệu khác, kể cả so với hạt hút ẩm Dryocel D848 USA
SPECIFICATION OF ACTIVATED ALUMINA BALLS DEVSON-101™ GRADE
(Thông số kỹ thuật đặc trưng của hạt hút ẩm nhôm hoạt tính Dev-101TM)
Particle Form (Hình dạng) Spheres
Particle Size Available (Kích cỡ) 3-5 mm, 4-6 mm
và 5-8 mm
Thông số
đã đo đạc (sample) Phạm vi
chấp nhận
Adsorption Capacity at 300C
And 60% RH by wt (%)
(Khả năng hấp thụ nước ở 300C và độ ẩm tương đối 60%) 21.8 20-26
Surface Area (m2/gm) (min.)
(Diện tích bề mặt) 360 300-425
Pore Volume (cc/gm)
(Thể tích Pore tổng) 0.42 0.4-0.5
Bulk Density Tapped (kg/m3)
(Trọng lượng riêng) 820 750-850
Bed Crushing Strength (%)
(Độ bền của hạt) 96 90-99
Loss on attrition (%)
(Độ hao hụt -do mài mòn) 0.15 0.0 – 0.4
Loss on Ignition (2500C-10000C)
(Độ hao hụt do quá nhiệt) 6.04% 4.5 – 8.0 %
Free Moisture at 1200C (%) 1.1 0.0 – 2.0
Size Tolerance (%)
Undersize/Oversize/ Dung sai 2 0-5
Shelf Life (Bảo quản trong) 3 year
Guarantee Period (Thời gian BH) 3 year
Chemical Analysis (%)
(Thành phần hóa học)
Al2O3 (by difference) 93.35 92-95
Na2O 0.25 0.1-0.3
Fe2O3 0.08 0.02 -0.12
SiO2 0.1 0.1-0.5
Lưu ý về vấn đề trọng lượng của hạt hút ẩm Alumina Desiccant
Trọng lượng riêng của khối hạt hút ẩm là 1 giá trị trung bình và nó không tuyệt đôi chính xác. Do đó, khi tính toán số lượng đặt hàng tối thiểu cho hệ thống bồn chứa. Nên cộng thêm 10% khối lượng để dự phòng. Với cách này thì sẽ đảm bảo lớp đệm hạt hút ẩm trong bồn chứa không bị ảnh hưởng. Từ đó, độ ẩm đầu ra của không khí nén sẽ được ổn định.
Mọi chi tiết Quý khách vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP MINH NGỌC
Văn phòng: 6/9 Đề Thám, P. Cầu Ông Lãnh, Quận 1, TPHCM
Kho: 51/9-51/11 Đường 24, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, TPHCM
Phone: 0938813669 Ms. Xuân (Zalo)
Skype: [email protected]
Email: [email protected]