kimcuong123
Cấp Nhôm
Chi tiết phiên bản, màu sắc, thông số, giá xe Yamaha Jupiter 2024 (T03/2024)
Yamaha Jupiter, ra mắt lần đầu tại thị trường Việt Nam từ năm 2001, đã gắn bó vững chắc trong tâm trí khách hàng và liên tục phát triển qua các thế hệ. Hiện nay, Jupiter FI, đại diện cho thế hệ thứ 5 tại Việt Nam, tiếp tục đem lại những cải tiến đáng kể về công nghệ và thiết kế.
Yamaha Jupiter FI 2024 sở hữu kiểu dáng tương đối trung tính với nhiều cải tiến vượt bậc
GIÁ TỪNG PHIÊN BẢN YAMAHA JUPITER 2024
Yamaha Jupiter 2024 hiện có sẵn trong 2 phiên bản: Tiêu Chuẩn và Tiêu Chuẩn Màu Mới, với giá niêm yết như sau:
Jupiter FI bản Tiêu Chuẩn: 30,044,000. Khuyến mãi tháng 03-2024: Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Jupiter FI bản Tiêu Chuẩn màu mới: 30,240,000. Khuyến mãi tháng 03-2024: Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Nhìn chung, giá xe Yamaha Jupiter 2024 phiên bản Tiêu Chuẩn màu mới chỉ chênh lệch khoảng 200.000 VNĐ so với phiên bản Tiêu Chuẩn cũ. Ở cùng tầm giá 30 triệu đồng, Yamaha Jupiter FI 2024 cạnh tranh trực tiếp với Honda Future 125 FI.
MÀU SẮC YAMAHA JUPITER 2024
Yamaha Jupiter 2024 cung cấp bảng màu xe khá trung tính, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng và dễ dàng ứng dụng cho mục đích sử dụng hàng ngày. Cụ thể, bản Tiêu Chuẩn sở hữu 3 tone màu tối giản, bao gồm: đen, đỏ và xám.
Màu đen
Màu đỏ
Màu xám
Màu đen
Màu bạc
Màu xám
Màu đỏ
THIẾT KẾ YAMAHA JUPITER 2024
Đánh giá Yamaha Jupiter 2024 về tổng thể thiết kế, xe mang phong cách hiện đại, cá tính với các chi tiết đẹp mắt, từ phong cách bên ngoài đến động cơ bên trong đều gây ấn tượng tốt với người dùng ngay từ lần đầu trải nghiệm. Thêm vào đó, nhờ kích thước nhỉnh hơn nên "con cưng" của hãng xe Nhật được định vị cao hơn “người anh em” Sirius cùng nhà. Theo công bố từ nhà sản xuất, Yamaha Jupiter 2024 sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 1.935 x 680 x 1.065 (mm) và trọng lượng khoảng 103kg.
Yamaha Jupiter Fi 2024 mang phong cách hiện đại, cá tính với các chi tiết đẹp mắt
Nhìn từ trực diện, Yamaha Jupiter 2024 nổi bật với cặp đèn pha thiết kế lớn, bao trọn lấy phần đầu xe. Bên dưới yếm xe, cụm đèn xi-nhan tạo hình sao băng vuốt nhọn, gợi liên tưởng đến những chiếc mặt nạ của các nhân vật viễn tưởng trong các bộ phim bom tấn. Tại đây, khe gió trung tâm cũng được bố trí ngay giữa, bên trong là bộ phận còi xe. Yamaha Jupiter Fi trang bị hệ thống đèn Halogen 12V, tuy nhiên vẫn đảm bảo hiệu ứng chiếu sáng tốt cả ngày và đêm cho người dùng.
Yamaha Jupiter 2024 nổi bật với cặp đèn pha thiết kế lớn, bao trọn lấy phần đầu xe
Đánh giá Yamaha Jupiter 2024 khi nhìn từ hai bên, thân xe thon gọn, không mang nhiều điểm nhấn hay các đường cắt xẻ táo bạo thường thấy. Thay vào đó là một khối liền lạc, nhấn nhá bởi bộ tem tên xe cùng một vài họa tiết trang trí đơn giản.
Thân xe thon gọn, không mang nhiều điểm nhấn hay các đường cắt xẻ táo bạo thường thấy
Yên xe Yamaha Jupiter Fi 2024 được phân thành 2 phần, trong đó phần yên người lái gây ấn tượng với chi tiết hoa văn tròn nhỏ, không chỉ tạo nên nét thẩm mỹ mà còn tăng cường độ bám và chống trượt khi điều khiển phương tiện. Với chiều cao yên đạt 765mm, khách hàng chỉ cần cao từ 1m55 là đã có thể điều khiển xe dễ dàng.
Nhìn xuống "dàn chân", Yamaha Jupiter FI 2024 cưỡi trên bộ mâm đúc 5 chấu kép có kích thước 17 inch, đi kèm phanh đĩa thủy lực cho bánh trước và phanh đùm ở bánh sau. Ngoài ra, Yamaha Jupiter còn là dòng xe hiếm hoi được hãng trang bị phuộc bình khí gas phụ phía sau, vừa mang lại trải nghiệm lái êm ái, vừa có khả năng chịu tải lớn, tạo sự linh hoạt và thuận tiện hơn cho người dùng. Tuy nhiên, phần phuộc trước không cân xứng với phuộc sau nên tổng thể khá mất cân đối nếu di chuyển trên đoạn đường quá gồ ghề.
Yamaha Jupiter 2024 cưỡi trên bộ mâm đúc 5 chấu kép có kích thước 17 inch
Đánh giá Yamaha Jupiter 2024 khi nhìn từ phía sau, cụm đèn hậu được thiết kế nhiều tầng, liền khối với cặp đèn báo rẽ bao bọc bằng lớp kính mờ vô cùng thể thao, mạnh mẽ. Phía trên, tay dắt xe cũng có tạo hình vuốt nhọn nương theo dáng đèn hậu, giúp hỗ trợ người dùng quay, dắt xe dễ dàng hơn.
Cụm đèn hậu được thiết kế nhiều tầng, liền khối với cặp đèn báo rẽ
TRANG BỊ YAMAHA JUPITER 2024
Đánh giá Yamaha Jupiter 2024 về trang bị, mẫu xe số Nhật Bản vẫn sở hữu mặt đồng hồ dạng analog nhưng đã được bổ sung dãy đèn vòng cung bóng LED, nhằm tăng tính thẩm mỹ và khả năng quan sát tốt hơn vào ban đêm. Tuy giao diện tinh giản nhưng xe vẫn đảm bảo hiển thị đầy đủ các thông tin cần thiết một cách rõ ràng và dễ theo dõi cho người dùng.
Mẫu xe số Nhật Bản vẫn sở hữu mặt đồng hồ dạng analog nhưng đã được bổ sung dãy đèn vòng cung
Cốp xe Yamaha Jupiter Fi 2024 có dung tích vừa phải, đủ chứa 1 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng những vật dụng nhỏ khác.
Cốp xe có dung tích vừa phải, đủ chứa 1 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng những vật dụng nhỏ khác
Mẫu xe số phổ thông nhà Yamaha trang bị chìa khóa cơ với 3 cơ chế bảo vệ, vừa giúp người dùng thao tác mở cốp nhanh hơn, vừa tăng khả năng an toàn cho xe nhờ tính năng khóa chống cạy.
Mẫu xe số phổ thông nhà Yamaha trang bị chìa khóa cơ với 3 cơ chế bảo vệ
Đáng chú ý, hệ thống giảm xóc sau mới trên Yamaha Jupiter 2024 được trang bị hộp dầu, hỗ trợ giúp xe vận hành êm ái và giữ được tính ổn định khi ra/vào cua hơn.
Hệ thống giảm xóc sau mới giúp xe vận hành êm ái và giữ được tính ổn định khi ra/vào cua
ĐỘNG CƠ YAMAHA JUPITER 2024
Đánh giá xe Yamaha Jupiter 2024 về hiệu suất vận hành, mẫu xe số Nhật Bản trang bị động cơ 113,7 phân khối, 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên. Khối động cơ này sản sinh công suất tối đa 7,4 mã lực tại vòng tua máy 7.750 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại đạt 9,9 Nm tại 6.500 vòng/phút, giúp xe vận hành mượt mà, ổn định từ các con đường đông đúc đến các dải phố mở rộng.
Yamaha Jupiter 2024 trang bị động cơ 113,7 phân khối, 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên
Đáng chú ý, tính đến thời điểm hiện tại, Yamaha Jupiter là một trong số ít những xe số 115cc trang bị hệ thống phun xăng điện tử. Hệ thống này giúp xe điều tiết nhiên liệu một cách hiệu quả hơn, cụ thể, Yamaha Jupiter FI 2024 có mức tiêu thụ chỉ 1,643 lít/100km. Đồng thời, hệ thống FI giúp xe tăng đến 20% hiệu suất động cơ, từ đó tiết kiệm 20% nhiên liệu. Trong giai đoạn chuyển số từ thấp đến cao, mẫu xe máy tầm trung đều cho cảm giác lái mượt mà và êm ái.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT YAMAHA JUPITER 2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Yamaha Jupiter 2024
Khối lượng (kg): 103
Dài x Rộng x Cao (mm): 1.935 x 680 x 1.065
Khoảng cách trục bánh xe (mm): 1.240
Độ cao yên (mm): 765
Khoảng sáng gầm xe (mm): 125
Loại khung: Ống thép – Cấu trúc kim cương
Hệ thống giảm xóc trước: Phuộc ống lồng
Hành trình phuộc trước: 100mm
Độ lệch phương trục lái: 26,5°0/76mm
Hệ thống giảm xóc sau: Giảm xóc thủy lực bình gas phụ
Hành trình giảm xóc sau: 70mm
Kích cỡ lốp trước/sau: Lốp trước: 70/90 - 17 38P (Có săm). Lốp sau: 80/90 - 17 50P (Có săm)
Phanh trước: Đĩa đơn thủy lực
Phanh sau: Phanh cơ (đùm)
Đèn trước: Halogen 12V 35W 35W x 1
Đèn sau: 12V, 5W/21W x 1
Loại động cơ: 4 kỳ, xi-lanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí
Công suất tối đa: 7,4/7.750 kW/rpm
Mô men xoắn cực đại: 9,9 N.m (0,99kgf.m) / 6.500 vòng/phút
Kiểu hệ thống truyền lực: 4 số tròn
Dung tích bình xăng (L): 4,0
Dung tích dầu máy (L): 1,0
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km): 1,643
Hệ thống khởi động: Điện / Cần khởi động
Hệ thống bôi trơn: Các te ướt
Bộ chế hòa khí: Phun xăng điện tử
Hệ thống đánh lửa: T.C.I (kỹ thuật số)
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp: 2.900 (58/20) / 3.154 (41/13)
Tỷ số truyền động: 1:2.833 2:1.875 3:1.353 4:1.045
Hệ thống ly hợp: Đa đĩa loại ướt
Dung tích xy-lanh: 113,cc
Đường kính x Hành trình piston (mm): 50 × 57,9
Tỷ số nén: 9,3:1
PHỤ KIỆN LẮP THÊM YAMAHA JUPITER 2024
Hiện Yamaha Việt Nam chưa cung cấp bất kỳ sản phẩm phụ kiện nào cho Yamaha Jupiter FI 2024.
Với diện mạo cá tính, trang bị vượt trội, giá thành phải chăng cùng sức mạnh động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu... Yamaha Jupiter FI 2024 chắc chắn là lựa chọn phù hợp cho những ai đang tìm mẫu xe số phổ thông trong tầm giá 30 triệu đồng.
Yamaha Jupiter FI 2024 là lựa chọn ngon, bổ, rẻ trong tầm giá 30 triệu đồng
Đăng ký ngay kênh Youtube của danhgiaXe để cập nhật sớm nhất những thông tin thú vị, hữu ích TẠI ĐÂY.
Xem thêm tại:
Giá xe Yamaha Jupiter 2024, phiên bản, màu sắc, thông số (T03/2024)