hcthutranhon
Cấp Nhôm
Công thức : C10H20O
Xuất xứ : India, Singapore, China
Quy cách :
- Mô tả: Dạng tinh thể không màu, có mùi đặc trưng. Đây là thành phần chính của dầu bạc hà.
- Quy cách: 25kg/thùng.
- Ứng dụng :
• Menthol Crystal là chất gây mê nhẹ và chống kích ứng. Nó tạo ra cảm giác mát lạnh trên da nhờ kích hoạt các điểm thụ cảm lạnh ngoại vi.
• Menthol Crystal là thành phần có trong , kem cạo râu, và trong các loại gel giảm đau cơ bắp.
• Là hương liệu có trong kem đánh răng, kẹo bạc hà,, nước hoa, dầu gội đầu, khử mùi, khăn tắm, khăn ăn ...
ITEM
ANALYTICAL Result
Specification
Idetification
Complies with standard
Colorless, transparent hexagonal
Or needlelike crystals
Melting point (0C)
43.60C
41 ~ 44 0C
Limit of Nonvolatile residue (105oC)
0.01 %
≤ 0.05 %
Specific rotation (250C)
-50.0
- 45 0 ~ -51 0
Purity (%)
99.8
≥99.0
Organic volatile impurities
Meets the requirement
Solvent-Use dimethyl sulfoxide
Chromatographic purity
Pass Test
The peak response due to menthol
is not less than 97%
Related substances
Pass Test
Examine by gas chromatography
Thông tin về Methol Crystal sản xuất tại Singapore
Origin: singapore
Packing: 25kgs nett/ new fibre drum
General description
Appearance: colourless, prismatic or acicular. Shiny crystal strong characteristic odor
Odor: strong characteristic odor
Indentification: triturate L-menthol with an equal amount of , chloral hydrate or phenol; the misture liquefies.
Solubility: practically insoluble in water, very soluble in ehtanol (96%) and in light petroleum, freely soluble in faty oils and in liquid paraffin, very slightly soluble in glycerol
Analytical
Result
Specification (EP/BP2011/USP32)
Acidity or Alkalinity
(10% w/w in etoh 96%)
0.45ml
not more than 0.5ml of 0.01m NaOH (EP/BP2011) required to change colour to pink. (EP/BP2011
Specific optical rotation
-49.50o
-48 o to -51 o (EP/BP2011)/ -45 o to -51 o (USP32)
Average melting point
42.40 oC
about 43oC (EP/BP2011)/ 41o to 44oC (USP32)
Residue on evaporation
0.03%
not more than 0.05% (EP/BP2011/USP32)
Appearance of solution
complied
solution is clear and coulourless (EP/BP2011)
Heavy metals (lead, arscenic, mercury, cadmium)
complied
10PPM max each
Assay (by GC)
99.41%
not less than 99% w/w. (EP/BP2011)
not less than 97% w/w. (USP32
Related substances
complied
not more than 1% of the area of the principal peak (EP/BP2011)
Residual solvents
complied
under chemical tests section (USP32)
Liên hệ mua hàng
Ms Minh Thư:0903954795
Xuất xứ : India, Singapore, China
Quy cách :
- Mô tả: Dạng tinh thể không màu, có mùi đặc trưng. Đây là thành phần chính của dầu bạc hà.
- Quy cách: 25kg/thùng.
- Ứng dụng :
• Menthol Crystal là chất gây mê nhẹ và chống kích ứng. Nó tạo ra cảm giác mát lạnh trên da nhờ kích hoạt các điểm thụ cảm lạnh ngoại vi.
• Menthol Crystal là thành phần có trong , kem cạo râu, và trong các loại gel giảm đau cơ bắp.
• Là hương liệu có trong kem đánh răng, kẹo bạc hà,, nước hoa, dầu gội đầu, khử mùi, khăn tắm, khăn ăn ...
ITEM
ANALYTICAL Result
Specification
Idetification
Complies with standard
Colorless, transparent hexagonal
Or needlelike crystals
Melting point (0C)
43.60C
41 ~ 44 0C
Limit of Nonvolatile residue (105oC)
0.01 %
≤ 0.05 %
Specific rotation (250C)
-50.0
- 45 0 ~ -51 0
Purity (%)
99.8
≥99.0
Organic volatile impurities
Meets the requirement
Solvent-Use dimethyl sulfoxide
Chromatographic purity
Pass Test
The peak response due to menthol
is not less than 97%
Related substances
Pass Test
Examine by gas chromatography
Thông tin về Methol Crystal sản xuất tại Singapore
Origin: singapore
Packing: 25kgs nett/ new fibre drum
General description
Appearance: colourless, prismatic or acicular. Shiny crystal strong characteristic odor
Odor: strong characteristic odor
Indentification: triturate L-menthol with an equal amount of , chloral hydrate or phenol; the misture liquefies.
Solubility: practically insoluble in water, very soluble in ehtanol (96%) and in light petroleum, freely soluble in faty oils and in liquid paraffin, very slightly soluble in glycerol
Analytical
Result
Specification (EP/BP2011/USP32)
Acidity or Alkalinity
(10% w/w in etoh 96%)
0.45ml
not more than 0.5ml of 0.01m NaOH (EP/BP2011) required to change colour to pink. (EP/BP2011
Specific optical rotation
-49.50o
-48 o to -51 o (EP/BP2011)/ -45 o to -51 o (USP32)
Average melting point
42.40 oC
about 43oC (EP/BP2011)/ 41o to 44oC (USP32)
Residue on evaporation
0.03%
not more than 0.05% (EP/BP2011/USP32)
Appearance of solution
complied
solution is clear and coulourless (EP/BP2011)
Heavy metals (lead, arscenic, mercury, cadmium)
complied
10PPM max each
Assay (by GC)
99.41%
not less than 99% w/w. (EP/BP2011)
not less than 97% w/w. (USP32
Related substances
complied
not more than 1% of the area of the principal peak (EP/BP2011)
Residual solvents
complied
under chemical tests section (USP32)
Liên hệ mua hàng
Ms Minh Thư:0903954795